Turn off for: Vietnamese
Trước Nhan Thiên Chúa trên Trời, quí anh đã ra đi trước cũng hiệp thông với anh em dòng trên trần thế để ngợi khen cảm tạ LTXC dịp 70 Năm Ngọc Khánh Lập Dòng
THĐC cả trong 2 hành trình 2016 (trên) và 2018 (dưới), khi Về Nguồn Đồng Công ở Nhà Mẹ Thủ Đức, trước hết, đã đến viếng mộ Anh Cả và anh em dòng với tâm tình hiệp thông cầu nguyện
Stt Phương danh Ngày qua đời 1 Giuse M. Khắc, csv 10.03.1945 2 Ông cố Đaminh M., thân phụ Anh Cả 10.07.1945 3 ĐC. Đaminh M. Hồ Ngọc Cẩn, ân nhân 27.11.1948 4 Barthôlômêô M. Lễ, khấn tg/ĐĐC 08.08.1951 5 Vinh Sơn M. Thái, lmcs 08.04.1952 6 Giuse M. Quân, đt 30.08.1952 7 Đaminh M. Hợp, đt 26.06.1953 8 Giuse M. Lễ, lmht, lớp khấn I 21.06.1957 9 Marcô M. Tiếp, csv 19.08.1957 10 Vinh Sơn M. Khải, lmcs 03.09.1957 11 Bà cố Maria, thân mẫu Anh Cả 09.11.1958 12 Đaminh M. Thưởng, đt 12.04.1959 13 Micae M. Tuyển, tts, lớp khấn V 19.05.1959 14 Marcô M. Quốc, ht, lớp khấn IV 08.02.1960 15 Đaminh M. Thụy, csv 22.03.1961 16 Cyrillô M. Đoan, ht, lớp khấn V 19.08.1961 17 Tađêô M. Trình, ht, lớp khấn IV 13.09.1961 18 Giuse M. Cống, csv 16.04.1962 19 Vinh Sơn M. Liễn, lmcs 14.11.1962 20 Phêrô M. Trưởng, vt, lớp khấn I 22.03.1964 21 Đaminh M. Nhân, csv 22.04.1966 22 Marcô M. Bằng, vt, lớp khấn IV 29.07.1967 23 Đaminh M. Tường, csv 31.12.1967 24 Albertô M. Bách, ht, lớp khấn VII 14.03.1968 25 Giuse M. Bảo, đt 23.07.1968 26 Anphongsô M. Sủng, ht, lớp khấn VIII 10.08.1968 27 Phêrô M. Ninh, csv 27.08.1968 28 Gioan B. M. Sỹ, csv 29.12.1968 29 Raymunđô M. Yên, ht, lớp khấn IX 12.01.1969 30 Đaminh M. Luận, csv 15.04.1969 31 Đaminh M. Cung, csv 02.02.1970 32 Gioakim M. Khoa, lmcs 05.07.1970 33 Giuse M. Khoát, vt, lớp khấn II 02.10.1970 34 Gioan Bosco M. Tuệ, vt, lớp khấn V 31.10.1970 35 Gioan B. M. Thọ, csv 03.11.1970 36 Giuse M. Bảng, csv 13.02.1971 37 Đaminh M. Chiểu, csv 14.02.1971 38 Antôn Dac. M. Cầm, ht, lớp khấn IX 13.04.1971 39 Hilariô M. Bảo, ht, lớp khấn I 18.06.1972 40 Đaminh M. Tháp, csv 15.08.1972 41 Tôma M. Phát, ht, lớp khấn X 01.02.1974 42 ĐC. Đaminh M. Hoàng Văn Đoàn, OP., ân nhân 20.05.1974 43 Augustinô M. Xương, csv 06.06.1974 44 Phanxicô As. M. Nhượng, vt, lớp khấn IV 08.07.1974 45 Lêô M. Lập, ht, lớp khấn IX 04.09.1974 46 Anphongsô M. Trung, đt 20.05.1975 47 Giacôbê M. Thanh, vt, lớp khấn III 28.05.1975 48 Phanxicô X. M. Tốn, vt, lớp khấn II 23.06.1975 49 Phêrô M. Thế, vt, lớp khấn II 18.01.1977 50 Augustinô M. Bản, csv 14.07.1977 51 Ignatio M. Lương, vt, lớp khấn I 29.07.1977 52 Đaminh M. Quế, csvth 09.07.1978 53 Gioan Kim Khẩu M. Tịnh, vt, lớp khấn VI 18.07.1978 54 Vinh Sơn M. Kiểm, csvth 19.07.1979 55 Gioan B. M. Đãng, csvth 03.11.1979 56 Albertô M. Chức, vt, lớp khấn VII 21.03.1980 57 Phêrô M. Đức, csv 17.09.1980 58 Vinh Sơn M. Liêm, tts, lớp khấn XII 02.11.1980 59 Đaminh M. Hưởng, csvth 10.12.1980 60 Gioan B. M. Tường, csv 19.01.1981 61 Gioan M. Truy, csv 04.05.1981 62 Giuse M. Thôi, csv 06.07.1981 63 Đaminh M. Lung, csvth 07.10.1981 64 Phanxicô As. M. Đăng, lmvt, lớp khấn IV 31.10.1981 65 Anselmô M. Hưng, vt, lớp khấn IV 17.11.1981 66 Giuse M. Phượng, csvth 18.12.1981 67 Đaminh M. Tín, csv 18.03.1982 68 Anselmô M. Xuyên, vt, lớp khấn IV 15.06.1982 69 Carôlô B. M. Bá, ht, lớp khấn IX 15.10.1982 70 Basiliô M. Hậu, vt, lớp khấn III 03.11.1983 71 Giuse M. Liêm, csv 19.12.1983 72 Tôma M. Ký, vt, lớp khấn III 12.03.1984 73 Anrê M. Lạc, vt, lớp khấn I 05.04.1984 74 Giuse M. Triết, csv 09.07.1984 75 Tôma Aquinô M. Hào, lmvt, lớp khấn VII 04.11.1984 76 Gioan M. Tân, csv 21.11.1984 77 Gabriel M. Tiến, vt, lớp khấn II 22.02.1986 78 Giuse M. Thuyết, csvth 03.11.1986 79 ĐC. Đaminh M. Lê Hữu Cung, csv 15.03.1987 80 Matthêu M. Hóa, lmvt, lớp khấn II 21.03.1987 81 Luca M. Đạc, csv 20.05.1987 82 Phanxicô X. M. Vượng, lmcsvth 20.09.1987 83 Giuse M. Trường, csv 24.10.1987 84 ĐC. Phêrô M. Phạm Ngọc Chi, ân nhân. 21.01.1988 85 Phanxicô Salêsiô M. Cương, vt, lớp khấn VI 21.04.1988 86 Phanxicô Salêsiô M. Hòe, vt, lớp khấn VI 07.11.1988 87 Giuse M. Vị, csv 14.11.1988 88 Giuse M. Diệc, csv 28.11.1988 89 Phanxicô X. M. Đạo, vt, lớp khấn I 02.04.1989 90 Camillô M. Hiệp, vt, lớp khấn III 05.05.1989 91 Phanxicô As. M. Thắng, vt, lớp khấn IV 17.06.1989 92 Phillipphê M. Thịnh, lmvt, lớp khấn II 10.09.1990 93 Basiliô M. Tuyên, vt, lớp khấn III 02.05.1991 94 Gioan TG. M. Toàn, lmvt, lớp khấn VI 23.06.1991 95 Tôma M. Tín, vt, lớp khấn V 09.12.1991 96 Bêđa M. Trực, vt, lớp khấn IV 24.04.1992 97 Phaolô M. Hy, csvth 12.07.1992 98 Giêrônimô M. Chi, csv 18.08.1993 99 Vinh Sơn M. Trọng, lmcsv 10.06.1994 100 Antôn M. Tín, csv 13.11.1994 101 Giuse M. Huyên, lmvt, lớp khấn III 16.05.1995 102 Phaolô M. Hạnh, csv 22.09.1995 103 Marcô M. Văn, vt, lớp khấn IV 24.12.1995 104 Anrê M. Quyền, vt, lớp khấn VI 10.04.1996 105 Rômualđô M. Hân, vt, lớp khấn V 06.06.1996 106 Phêrô M. Cung, csv 03.08.1996 107 Gioan M. Cửu, vt, lớp khấn II 21.11.1996 108 Phêrô M. Hoàng, vt, lớp khấn III 02.03.1997 109 Georgiô M. Vọng, vt, lớp khấn I 13.03.1997 110 Augustinô M. Tiên, csvth 28.05.1997 111 Đaminh M. Lý, csvth 24.01.1998 112 Matthia M. Thủy, vt, lớp khấn V 22.05.1998 113 Matthêu M. Mô, vt, lớp khấn II 12.09.1998 114 Phaolô M. Lễ, csvth 24.08.1999 115 Marcô M. Qui, vt, lớp khấn IV 28.05.2000 116 Hilariô M. Tâm, lmvt, lớp khấn II 17.12.2000 117 Carôlô B. M. Thủy, ht, lớp khấn XV 30.09.2001 118 Cyrillô M. Thiên, lmvt, lớp khấn I. 26.11.2002 119 Bônifaciô M. Trị, vt, lớp khấn III 21.02.2003 120 Simon M. Hiên, vt, lớp khấn II 16.06.2003 121 Polycarpô M. Sơn, lmvt, lớp khấn I 21.06.2003 122 Piô X M. Dự, vt, lớp khấn II 24.01.2004 123 Hilariô M. Lý, lmvt, lớp khấn III 21.04.2004 124 Luca M. Phúc, vt, lớp khấn II 02.10.2004 125 Giacôbê M. Nam, vt, lớp khấn XIII 06.03.2005 126 Bênađô M. Hoàn, lmvt, lớp khấn I 03.02.2006 127 Giacôbê M. Lượng, lmvt, lớp khấn II 16.02.2006 128 Phêrô Đamianô M. Tỉnh, vt, lớp khấn XVI 06.03.2006 129 Phanxicô As. M. Công, vt, lớp khấn IV 15.07.2006 130 Phaolô M. Cách, lmvt, lớp khấn I 31.12.2006 131 Athanasiô M. Uy, lmvt, lớp khấn III 10.01.2007 132 Phêrô M. Minh, lmvt, lớp khấn II 15.01.2007 133 Piô X M. Hải, vt, lớp khấn II 26.01.2007 134 Anh Đaminh Maria, Lm., Đấng Sáng Lập 21.06.2007 135 Tađêô M. Thần, lmvt, lớp khấn IV 11.10.2007 136 Athanasiô M. Tuấn, lmvt, lớp khấn III 18.10.2007 137 Barthôlômêô M. Sử, lmvt, lớp khấn III 07.11.2007 138 ĐC. Raphael Nguyễn Văn Diệp, ân nhân 20.12.2007 139 Gioan Vianney M. Nhân, vt, lớp khấn XI 22.01.2008 140 Tôma M. Tuấn, vt, lớp khấn XII4 13.04.2008 141 Gioan M. Trí, lmvt, lớp khấn II 04.07.2008 142 Maximilianô M. Luận, vt, lớp khấn XV 13.10.2008 143 Tôma M. Chí, vt, lớp khấn III 29.11.2008 144 Philipphê M. Quyết, vt, lớp khấn I 23.12.2008 145 Matthia M. Chương, lmvt, lớp khấn V 28.01.2009 146 Phaolô M. Đạt, vt, lớp khấn II 11.03.2009
(15 ANH EM DÒNG 147-161 ĐI TẮM Ở BÃI BIỂN TÂN THÀNH TỪ NGÀY 15/7/1967 VÀ BỊ MẤT TÍCH 147 Isiđôrô M. Hiếu, vt, lớp khấn II 16.07.2009 148 Bênađô M. Khai, vt, lớp khấn II 149 |
Xin đón coi tiếp