THÁNG 3/2023 |
||
|
D.L |
Âm |
T.V |
Áo |
Lễ |
1/3 |
10/2 |
Tm |
Thứ Tư. Gn 3:1-10; Lc 11:29-32 |
|
2/3 |
11/2 |
Tm |
Thứ Năm đầu tháng. Et 14,1.3-5. 12-14[Hl 4,17k-m.r,t]; Mt 7:7-12 |
|
3/3 |
12/2 |
Tm |
Thứ Sáu đầu tháng. Ed 18:21-28; Mt 5:20-26 |
|
4/3 |
13/2 |
Tm |
Thứ Bảy đầu tháng. Đnl 26:16-19; Mt 5:43-48 |
|
5/3 |
14/2 |
II |
Tm |
CHÚA NHẬT II MÙA CHAY. St 12:1-4; 2 Tm 1:8-10; Mt 17:1-9 |
6/3 |
15/2 |
Tm |
Thứ Hai. Đnl 9:4-10; Lc 6:36-38 |
|
7/3 |
16/2 |
Tm |
Thứ Ba. Thánh nữ Perpêtua và thánh nữ Fêlicita, tử đạo. Is 1:10,16-20; Mt 23:1-12 |
|
8/3 |
17/2 |
Tm |
Thứ Tư. Thánh Gioan Thiên Chúa, tu sĩ. Gr 18:18-20; Mt 20:17-28 |
|
9/3 |
18/2 |
Tm |
Thứ Năm. Thánh Phanxica Rôma, nữ tu. Gr 17:5-10; Lc 16:19-31 |
|
10/3 |
19/2 |
Tm |
Thứ Sáu. St 37:3-4,12-13,17-28; Mt 21:33-43,45-46 |
|
11/3 |
20/2 |
Tm |
Thứ Bảy. Mk 7:14-15,18-20; Lc 15:1-3,11-32 |
|
12/3 |
21/2 |
III |
Tm |
CHÚA NHẬT III MÙA CHAY. Xh 17:3-7; Rm 5:1-2,5-8; Ga 4:5-42; (hay Ga 4:5-15,19-26,39,40-42) |
13/3 |
22/2 |
Tm |
Thứ Hai. 2 V 5:1-15; Lc 4:24-30 Kỷ niệm 10 năm ngày Đức Phanxicô được bầu làm Giáo Hoàng (2013). |
|
14/3 |
23/2 |
Thứ Ba. Đnl 3:25,34-43; Mt 18:21-35 |
||
15/3 |
24/2 |
Tm |
Thứ Tư. Đnl 4:1,5-9; Mt 5:17-19 |
|
16/3 |
25/2 |
Tm |
Thứ Năm. Gr 7:23-28; Lc 11:14-23 |
|
17/3 |
26/2 |
Tm |
Thứ Sáu. Thánh Patriciô, giám mục. Hs 14:2-10; Mc 12:28-34 |
|
18/3 |
27/2 |
Tm |
Thứ Bảy. Thánh Cyrillô Giêrusalem, tiến sĩ Hội Thánh Hs 6:1-6; Lc 18:9-14 |
|
19/3 |
28/2 |
VI |
Tm |
CHÚA NHẬT IV MÙA CHAY. Hôm nay có thể dùng màu hồng và được sử dụng phong cầm cũng như các nhạc cụ khác. 1 Sm 16, lb.6-7.10-13a ; Ep 5,8-14 ; Ga 9,1-41 (hay Ga 9,1.6-9.13-17.34-38). (Lễ thánh Giu-se, Bạn trăm năm Đức Ma-ri-a dời qua ngày thứ Hai 20-03). |
20/3 |
29/2 |
Tr |
Thứ Hai.THÁNH GIUSE, BẠN TRĂM NĂM ĐỨC MARIA. Bổn mạng Hội Thánh hoàn vũ và Hội Thánh Việt Nam. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). 2 Sm 7,4-5a.l2- 14a.l6 ; Rm 4,13.16-18.22 ; Mt 1,16. 18-21.24a (hay Lc 2,41-51a). |
|
21/3 |
30/2; |
Tm |
Thứ Ba. Ed 47:1-9,12; Ga 5:1-3a,5-16 |
|
22/3 |
1/2 |
Tm |
Thứ Tư. Is 49:8-15; Ga 5:17-30 |
|
23/3 |
2/2 |
Tm |
Thứ Năm Thánh Turibiô Môgrôvêjô, giám mục. Xh 32:7-14; Ga 5:31-47 |
|
24/3 |
3/2 |
Tm |
Thứ Sáu. Kn 2:1,12-22; Ga 7:1-2,10,25-30 |
|
25/3 |
4/2 |
Tr |
Thứ Bảy. LỄ TRUYỀN TIN. Lễ trọng Is 7,10-14 ; 8,10 ; Dt 10,4-10 ; Lc 1,26-38. |
|
26/3 |
5/2 |
V |
Tm |
CHÚA NHẬT V MÙA CHAY. Ed 37:12-14; Rm 8:8-11; Ga 11:1-45; (hay Ga 11:3-7,17,20-27,33-45) |
27/3 |
6/2 |
Tm |
Thứ Hai. Đnl 13:1-9,15-17,19-30,33-62; (hay Đn 13,41c-62). Ga 8:1-11 |
|
28/3 |
7/2 |
Tm |
Thứ Ba. Ds 21:4-9; Ga 8:21-30 |
|
29/3 |
8/2 |
Tm |
Thứ Tư. Đnl 3:14-20,91-92,953; Ga 8:31-42 |
|
30/3 |
9/2 |
Tm |
Thứ Năm. St 17:3-9; Ga 8:51-59 |
|
31/3 |
10/2 |
Tm |
Thứ Sáu. Gr 20:10-13; Ga 10:31-42 |